logo

  • Công Nghệ
  • Kiến Thức
  • Mẹo Vặt
  • Đời Sống
  • Tiện ích
  • Bạn Quan Tâm
No Result
View All Result
logo
No Result
View All Result
Trang chủ Đời Sống điểm chuẩn đại học mở hà nội 2015

Điểm chuẩn đại học mở hà nội 2015

by Admin _ April 21, 2022

Đại học Mở là môi trường học tập năng động với đa dạng nhóm ngành khác nhau. Các bạn sinh viên được trải nghiệm nhiều hoạt động thực tiễn ý nghĩa gắn liền với nội dung học tập của bản thân. Chính điều này giúp đại học Mở trở thành điểm thu hút của nhiều sĩ tử trong kỳ thi tuyển sinh sắp tới. Để giúp các bạn cập nhật thông tin về điểm chuẩn Đại học Mở những năm gần đây chúng tôi đã hệ thống qua bài viết dưới đây. Các bạn theo dõi và chuẩn bị hành trang thật tốt nhé.Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học mở hà nội 2015

Một số thông tin về Đại học MởĐiểm chuẩn Đại học Mở năm 2021Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2020Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2019

Một số thông tin về Đại học Mở

Giới thiệu về Đại học Mở Hà Nội

Trường Đại học Mở Hà Nội có trụ sở đào tạo đặt tại B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Đây là trường Đại học công lập đào tạo nhiều lĩnh vực xã hội, nhiều cấp bậc và sở hữu hình thức đào tạo đa dạng. Hiện tại nhà trường tiến hàng đào tạo 17 ngành ở trình độ đại học, 8 ngành trình độ sau đại học. Cơ sở vật chất nhà trường khang trang, hiện đại giúp học sinh được học tập trong môi trường tiện nghi, hiệu quả. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội những năm gần đây ở ngưỡng cao điều này cho thấy chất lượng đầu vào đáng tự hào.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học mở hà nội 2015


*

Khuôn viên Đại học Mở Hà Nội khang trang, hiện đại

Giới thiệu về Đại học Mở TP HCM

Trường Đại học Mở TPHCM được thành lập năm 1960 với trụ sở đào tạo đặt tại 35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1 và 97 Võ Văn Tần, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM. Trường đại học trở thành biểu tượng của phương thức đào tạo đại học từ xa tại khu vực phía Nam. Hiện nay phương thức dạy học trực tuyến được nhà trường thực hiện đồng bộ, hiệu quả mang đến chất lượng cao.


*

Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh được thành lập năm 1960

Về cơ sở vật chất và cảnh quan nhà trường được đầu tư hiệu quả nhằm mang đến môi trường học đường tốt nhất. Theo thống kê, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ra trường với tỉ lệ có việc làm lên đến 100% trong vòng 6 tháng. Hình thức đào tạo Đại học và sau Đại học được nhà trường thực hiện đồng bộ với chất lượng cao. Nhà trường tiến hành hợp tác quốc tế giúp sinh viên có cơ hội tiếp cận kiến thức mới trên thị trường.


*

Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2021


*

Năm học 2021 – 2022 Đại học Mở tiến hành tuyển sinh nhóm ngành theo chỉ tiêu nhà trường đặt ra. Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2021 được chúng tôi cập nhật đến quý phụ huynh và các bạn học sinh như sau;

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021

Năm 2021, Đại học Mở Hà Nội tiến hành tuyển sinh theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT với 20 nhóm ngành dựa trên thang điểm 30. Điểm chuẩn cao nhất của trường là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 34,87 điểm và thấp nhất là ngành công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm là 16 điểm. Bảng điểm cụ thể và tiêu chí phụ như sau:


*

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2021

Mã ngànhTên NgànhĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ Anh26.8
7220201CNgôn ngữ Anh – Chất lượng cao25.9
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc26.1
7220204CNgôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao25.75
7220209Ngôn ngữ Nhật25.9
7220209CNgôn ngữ Nhật – Chất lượng cao24.9
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc26.7
7310101Kinh tế25.8
7310301Xã hội học23.1
7310620Đông Nam Á học23.1
7340101Quản trị kinh doanh26.4
7340101CQuản trị kinh doanh – Chất lượng cao26.4
7340115Marketing26.95
7340120Kinh doanh quốc tế26.45
7340201Tài chính Ngân hàng25.85
7340201CTài chính ngân hàng – Chất lượng cao25.25
7340301Kế toán25.7
7340301CKế toán – Chất lượng cao24.15
7340302Kiểm toán25.2
7340404Quản trị nhân lực26.25
7340405Hệ thống thông tin quản lý25.9
7380101Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ)25.2
7380107Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ) 25.7
7380107CLuật kinh tế – Chất lượng cao25.1
7420201Công nghệ sinh học16
7420201CCông nghệ sinh học – Chất lượng cao16
7480101Khoa học máy tính25.55
7480101CKhoa học máy tính – Chất lượng cao24
7480201Công nghệ thông tin26.1
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng17
7510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Chất lượng cao16
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.8
7540101Công nghệ thực phẩm19
7580302Quản lý xây dựng19
7760101Công tác xã hội18.8
7810101Du lịch24.5

Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020

Năm 2020 điểm trúng tuyển vào trường Đại học Mở Hà Nội với ngành tuyển sinh cao nhất là Ngôn ngữ Trung Quốc với 31,12 điểm còn ngành thấp nhất là công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm với 15 điểm. Điểm chuẩn từng ngành được chúng tôi hệ thống hóa cụ thể dưới đây:

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210402Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa)H00; H01; H0619.3Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3
27340301Kế toánA00; A01; D0123.2Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4
37340201Tài chính – ngân hàngA00; A01; D0123.6Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0122.25Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D0124.2Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4
67380101LuậtA00; A01; D01; C0021.8Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4
77380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C0023Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6
87380108Luật quốc tếA00; A01; D01; C0020.5
97420201Công nghệ sinh họcB00; A00; D0715
107540101Công nghệ thực phẩmB00; A00; D0715
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0123Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6
127510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0117.15Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2
137510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0117.05Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1
147580101Kiến trúcV00; V01; V0220
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0130.07Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1
167220201Ngôn ngữ AnhD0130.33Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1
177220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0431.12Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1

Điểm chuẩn Đại học Mở TP Hồ Chí Minh 2020

Năm học 2020 – 2021 trường Đại học Mở TPHCM tiến hành tuyển sinh theo 2 hình thức là xét điểm thi THPT và xét điểm học bạ. Hai hình thức tuyển sinh này được nhà trường yêu cầu cụ thể về từng ngành xét tuyển.

Xem thêm: Mua Bán Đồ Gỗ Cũ Tại Đà Nẵng Lớn Và Uy Tín Nhất, Cửa Hàng Thanh Lý Thu Mua Đồ Cũ Tại Đà Nẵng

– Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2020 theo hình thức xét điểm thi THPT như sau:

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD224,75
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD224,25
37220209Ngôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD223,75
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2—
57310301Xã hội họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD219,5
67310620Đông Nam á họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD221,75
77760101Công tác xã hộiA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD216
87310101Kinh tếA00, A01, D01, D0724,1
97340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0724,7
107340115MarketingA00, A01, D01, D0725,35
117340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0725,05
127340201Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D0724
137340301Kế toánA00, A01, D01, D0724
147340302Kiểm toánA00, A01, D01, D0723,8
157340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0723,2
167480101Khoa học máy tínhA00, A01, D01, D0723
177480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0724,5
187510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0724,35
197510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2)A00, A01, D01, D0716
207580302Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0716
217340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, C0325,05
227810101Du lịchA00, A01, D01, C0322
237420201Công nghệ sinh họcA00, D07, A02, B0016
247380101LuậtA00, A01, C00, D01, D03, D05, D0622,8Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm)
257380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01, D03, D05, D0623,55Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)
267540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D07—
277380107CLuật kinh tếD07, A01, D14, D0119,2Chương trình chất lượng cao
287220201CNgôn ngữ AnhA01, D01, D14, D7823,25Chương trình chất lượng cao
297220204CNgôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2—Chương trình chất lượng cao
307220209CNgôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2—Chương trình chất lượng cao
317480101CKhoa học máy tínhA00, A01, D01, D07—Chương trình chất lượng cao
327510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0716Chương trình chất lượng cao
337340101CQuản trị kinh doanhD07, A01, D01, D9621,65Chương trình chất lượng cao
347340201CTài chính ngân hàngD07, A01, D01, D9618,5Chương trình chất lượng cao
357340301CKế toánD07, A01, D01, D9616,5Chương trình chất lượng cao
367420201CCông nghệ sinh họcD08, D07, A01, B0016Chương trình chất lượng cao

– Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2020 theo hình thức xét học bạ:

Năm 2020 – 2021 trường Đại học Mở TPHCM xét tuyển học bạ với 27 nhóm ngành khác nhau. Trong đó điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ Anh với điểm cao nhất là 26,6 điểm còn ngành Công nghệ sinh học CLC, công tác xã hội điểm thấp nhất với 18 điểm.

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh26,6
27220201CNgôn ngữ Anh CLC21,4
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc25,8
47220209Ngôn ngữ Nhật23,3
57310101Kinh tế23,9
67340101Quản trị kinh doanh26,6
77340101CQuản trị kinh doanh CLC20
87810101Du lịch25,2
97340201Tài chính – Ngân hàng25
107340201CTài chính – Ngân hàng CLC20
117340301Kế toán25
127340301CKế toán CLC20
137340302Kiểm toán24
147340405Hệ thống thông tin quản lý20
157380101Luật23,5
167380107Luật kinh tế23,5
177380107CLuật kinh tế CLC20
187420201Công nghệ sinh học20
197420201CCông nghệ sinh học CLC18
20480101Khoa học máy tính20
217480201Công nghệ thông tin23,8
227510102CNKT công trình xây dựng20
237510102CCNKT công trình xây dựng CLC20
247580302Quản lý xây dựng20
257310620Đông Nam Á học21,5
267310301Xã hội học22
277760101Công tác xã hội18

Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2019

Điểm trúng tuyển Đại học Mở Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm học 2019 – 2020 được chúng tôi tổng hợp cụ thể dưới đây:

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210402Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa)H00; H01; H0617.4TTNV >= 1
27340301Kế toánA00; A01; D0120.85TTNV >= 2
37340201Tài chính – ngân hàngA00; A01; D0119.8TTNV >= 9
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.6TTNV >= 3
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D0120.75TTNV >= 4
67380101LuậtA00; A01; D01; C0019.5TTNV >= 2
77380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C0010.5TTNV >= 1
87380108Luật quốc tếA00; A01; D01; C0019TTNV >= 5
97420201Công nghệ sinh họcB00; A00; D0715
107540101Công nghệ thực phẩmB00; A00; D0715
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0120,3TTNV >= 1
127510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0115.15TTNV >= 1
137510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0115.8TTNV >= 1
147580101Kiến trúcV00; V01; V0220
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0128.53TTNV >= 4
167220201Ngôn ngữ AnhD0128.47TTNV >= 1
177220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0429.27TTNV >= 1

Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM Năm 2019

Năm học 2019 – 2020 Đại học Mở TPHCM tiến hành tuyển sinh theo 2 phương thức chủ yếu là dựa trên điểm thi THPT và điểm xét tuyển học bạ. Mỗi phương thức xét tuyển đều được quy định và hướng dẫn cụ thể để các thí sinh chuẩn bị điều kiện phù hợp nhất.

– Dựa theo điểm thi THPT 20219

Căn cứ trên điểm thi THPT 2019 trường Đại học Mở TPHCM công bố điểm chuẩn từng ngành dựa trên chỉ tiêu đặt ra. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh với điểm số cao nhất là 22,85 điểm còn ngành Công nghệ sinh học điểm thấp nhất với 15 điểm

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D7822,85
27220201CNgôn ngữ Anh CLCA01, D01, D14, D7821,2
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D8221,95
47220209Ngôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8321,1
57310101Kinh tếA00, A01, D01, D0720,65
67340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0721,85
77340101CQuản trị kinh doanh CLCA01, D01, D07, D9618,3
87340115MarketingA00, A01, D01, D0721.85
97340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0720,6
107340201CTài chính – Ngân hàng CLCA01, D01, D07, D9615,5
117340301Kế toánA00, A01, D01, D0720,8
127340301CKế toán CLCA01, D01, D07, D9615,8
137340302Kiểm toánA00, A01, D01, D0720
147340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0718,9
157380101LuậtA00, A01, C00, D01, D03, D05, D0619,65Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm)
167380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01, D03, D05, D0620,55Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm)
177380107CLuật kinh tế CLCA01, D01, D07, D1416
187420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D01, D0715
197420201CCông nghệ sinh học CLCA01, D01, D07, D0815
20480101Khoa học máy tínhA00, A01, D01, D0719,2
217480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0720,85
227340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D0722,75
237510102CCNKT công trình xây dựng CLCA00, A01, D01, D0715,3
247580302Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0715,5
257310620Đông Nam Á họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8318,2
267310301Xã hội họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8315,5
277760101Công tác xã hộiA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8315.5
287340404Quản trị nhân lựcA00, A01, C03, D0121,65
297510102CNKT công trình xây dựngA00, A01, D01, D0715,5

– Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2019 dựa trên điểm xét học bạ

 STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D78—Nhận học sinh Giỏi
27220201CNgôn ngữ Anh CLCA01, D01, D14, D7822,5
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82—Nhận học sinh Giỏi
47220209Ngôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8321,1
57310101Kinh tếA00, A01, D01, D0726
67340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07—Nhận học sinh Giỏi
77340101CQuản trị kinh doanh CLCA01, D01, D07, D9621,5
87340115MarketingA00, A01, D01, D07—Nhận học sinh Giỏi
97340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0726,3
107340201CTài chính – Ngân hàng CLCA01, D01, D07, D9620
117340301Kế toánA00, A01, D01, D0726,3
127340301CKế toán CLCA01, D01, D07, D9620
137340302Kiểm toánA00, A01, D01, D0725,5
147340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D0721,5
157380101LuậtA00, A01, C00, D01, D03, D05, D06—Nhận học sinh Giỏi
167380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D01, D03, D05, D06—Nhận học sinh Giỏi
177380107CLuật kinh tế CLCA01, D01, D07, D14—Nhận học sinh Giỏi
187420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D01, D0720
197420201CCông nghệ sinh học CLCA01, D01, D07, D0820
20480101Khoa học máy tínhA00, A01, D01, D0723,5
217480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0725,5
227340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D07—Nhận học sinh Giỏi
237510102CCNKT công trình xây dựng CLCA00, A01, D01, D0720
247580302Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0720
257310620Đông Nam Á họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8320
267310301Xã hội họcA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8320
277760101Công tác xã hộiA01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D8320
287340404Quản trị nhân lựcA00, A01, C03, D0127,5
297510102CNKT công trình xây dựngA00, A01, D01, D0720

Bài viết đã hệ thống hóa điểm chuẩn Đại học Mở những năm gần đây. Chúng tôi tin rằng căn cứ trên bảng điểm được công bố từng năm giúp thí sinh và phụ huynh có thông tin cụ thể nhất. Đây cũng là động lực để các bạn học sinh nổ lực phấn đấu hết mình để trở thành sinh viên Đại học Mở năm học 2021 – 2022.

Điểm chuẩn các trường đại học khác:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2017Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2016Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2015Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2014Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2013

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17210402Thiết kế công nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa)H00, H01, H0620.35Hình họa (H00, H01, H06): 7,50
27340301Kế toánA00, A01, D0119.5Toán (A00, A01, D01): 6,80
37340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0118.65Toán (A00, A01, D01): 5,40
47340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0118.9Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,20
57380101LuậtA00, A01, C00, D0118.5Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 5,40
67380107Luật kinh tếA00, A01, C00, D0119Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 5,75
77380108Luật quốc tếA00, A01, C00, D0117.75Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 6,25
87420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0714.5
97540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D0714.5
107480201Công nghệ thông tinA00, A01, D0118.7Toán (A00, A01, D01): 5,60
117510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A01, C01, D0115.05Toán (A00, A01, D01, C01): 5,20
127510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D0115.15Toán (A00, A01, D01, C01): 5,40
137580101Kiến trúcV00, V01, V0220
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0126.4Tiếng Anh (D01): 6,40
157220201Ngôn ngữ AnhD0125.92Tiếng Anh (D01): 5,60
167220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0427.08Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 6,40
177340122Thương mại điện tửA00, A01, D01—
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
1Các ngành đào tạo đại học—
27210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H0620.5Hình họa: 7.5. TTNV=1
37220201Ngôn ngữ AnhD0129.33Tiếng Anh: 7.6. TTNV=2
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0428.75Tiếng Anh/ Tiếng Trung: 7.4. TTNV=6
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0121.25Toán/Tiếng Anh:6. TTNV=2
67340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0120Toán: 6.2. TTNV=4
77340301Kế toánA00; A01; D0121Toán: 7.6. TTNV=5
87380101LuậtA00; A01; C00; D0119.75Toán: 6.8. TTNV=7
97380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0120.5Toán: 7.8. TTNV=3
107380108Luật quốc tếA00; A01; C00; D0119.25Toán: 7.8. TTNV=3
117420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0715.5Hóa: 5.5. TTNV=3
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0120.5Toán: 7. TTNV=2
137510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D0120.25Lý: 4.5. TTNV=2
147510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01—
157540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07—
167580101Kiến trúcV00; V01; V0221.75Vẽ MT/Hình họa: 5.5. TTNV=1
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01—
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17210402Thiết kế công nghiệpH01; NK2; H06—
27210402Thiết kế nội thấtH0024.5
37210402Thiết kế thời trangH0025.5
47210402Thiết kế đồ họaH0024
57340301Kế toánD0119.5
67340301Kế toánA0119
77340301Kế toánA0019.5
87340101Quàn trị kinh doanhD0119
97340101Quàn trị kinh doanhA0119
107340101Quàn trị kinh doanhA0019
117340201Tài chính – Ngân hàngA01—
127340201Tài chính – Ngân hàngD0117
137340201Tài chính – Ngân hàngA0018
147380101LuậtD0116
157380101LuậtA0016
167380107Luật kinh tếD0119.5
177380107Luật kinh tếA0019.5
187380108Luật quốc tếD0117.25
197380108Luật quốc tếA0017.25
207420201Công nghệ sinh họcB0015
217420201Công nghệ sinh họcA0015
227420201Công nghệ sinh họcD0715
237480201Công nghệ thông tinD0118.25
247480201Công nghệ thông tinA0118.5
257480201Công nghệ thông tinA0018
267510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C0120
277580102Kiến trúcV00; V01; V0219
287220201Ngôn ngữ AnhD0125.5
297220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0122.5
307220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0420
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17480201Công nghệ thông tinD0118
27480201Công nghệ thông tinA0118
37480201Công nghệ thông tinA0017.75
47510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0021.75
57510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0121.75
67510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngC0123
77420201Công nghệ sinh họcB0015
87340301Kế toánD01, A01; A0018.5
97340101Quản trị kinh doanhD0118.75
107340101Quản trị kinh doanhA0118.25
117340101Quản trị kinh doanhA0018.25
127340101Quản trị du lịch, khách sạnD0119.25
137340101Quản trị du lịch, khách sạnA0121
147340101Quản trị du lịch, khách sạnA0021
157340101Hướng dẫn du lịchD0118
167340101Hướng dẫn du lịchA0119
177340101Hướng dẫn du lịchA0019
187340201Tài chính – Ngân hàngD0117
197340201Tài chính – Ngân hàngA0018.5
207380107Luật kinh tếD01; A0019.25
217380108Luật quốc tếD0115.5
227380108Luật quốc tếA0018
237220201Ngôn ngữ AnhD0125.25
247220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0124.5
257220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0422
267580102Kiến trúcV0019
277210402Thiết kế nội thấtH0024
28104Thiết kế thời trang19
29106Thiết kế đồ họaH0319
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17480201Công nghệ thông tinA15
27510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA14.5
37510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA115
47420201Công nghệ sinh họcA15
57420201Công nghệ sinh họcB16.5
67340301Kế toánA16.5
77340301Kế toánA118.5
87340301Kế toánD118
97340101Quản trị kinh doanhA15
107340101Quản trị kinh doanhA116.5
117340101Quản trị kinh doanhD117
127340101QTKD (Quàn trị du lịch, khách sạn)A15
137340101QTKD (Quàn trị du lịch, khách sạn)A1,D119.5
147340101QTKD (Hướng dẫn du lịch)A15
157340101QTKD (Hướng dẫn du lịch)A120
167340101QTKD (Hướng dẫn du lịch)D119
177340201Tài chính – Ngân hàngA14.5
187340201Tài chính – Ngân hàngD117
197380107Luật kinh tếA17
207380107Luật kinh tếD119
217380108Luật quốc tếA14.5
227380108Luật quốc tếD117.5
237220201Ngôn ngữ AnhD120Môn Tiếng Anh hệ số 2
247220204Ngôn ngữ Trung QuốcD121.5Môn Tiếng Anh hệ số 2
257580102Kiến trúcV20.5Môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2
267210402Thiết kế công nghiệp (Nội thất)H25Môn Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ sổ 2
277210402Thiết kế công nghiệp (Thời trang)H25Môn Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ sổ 2
287210402Thiết kế công nghiệp (Đồ họa)H25Môn Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ sổ 2
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú
17480201Công nghệ thông tinA116.5
27480201Công nghệ thông tinD115
37480201Công nghệ thông tinA15.5
47510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA,A113.5
57510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngD114.5
67420201Công nghệ sinh họcA,B15
77340301Kế toánA,D115
87340101Quản trị kinh doanhA117
97340101Quản trị kinh doanhD117.5
107340201Tài chính – Ngân hàngA,D114.5
117380I07Luật kinh tếA,D117.5
127370108Luật quốc lếA14
137370108Luật quốc lếD114.5
147340101QTKD (Quản trị du lịch, khách sạn)A123Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
157340101QTKD (Quản trị du lịch, khách sạn)D123.5Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
167340101QTKD (Hướng dẫn du lịch)A1, D120Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
177220201Ngôn ngữ AnhD123.5Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
187220204Ngôn ngữ Trung QuốcD119.5Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
197580102Kiến trúcV23.5Môn năng khiếu hệ số 2
207210402Thiết kế công nghiệpH30Môn năng khiếu hệ số 2

ShareTweet Linkedin Pinterest
Previous Post

200 triệu gửi ngân hàng lãi bao nhiêu

Next Post

Kỹ thuật làm móng nhà cấp 4

CÙNG CHUYÊN MỤC

xem cô dâu 8 tuổi phần 5 tập 34

Xem cô dâu 8 tuổi phần 5 tập 34

03/01/2022
điều khiển nhà thông minh qua internet

Điều khiển nhà thông minh qua internet

09/04/2022
ubnd huyện chơn thành

Ubnd huyện chơn thành

11/04/2022
đăng ký tạm trú tạm vắng cần những giấy tờ gì

Đăng ký tạm trú tạm vắng cần những giấy tờ gì

20/12/2021
nam sinh năm 1982 hợp với tuổi nào

Nam sinh năm 1982 hợp với tuổi nào

26/05/2022
bán nhà đông hưng thuận quận 12

Bán nhà đông hưng thuận quận 12

26/05/2022
tìm việc làm tại bình dương mới nhất

Tìm việc làm tại bình dương mới nhất

25/05/2022
công ty cổ phần đầu tư công nghiệp việt hưng

Công ty cổ phần đầu tư công nghiệp việt hưng

25/05/2022

Newsletter

The most important automotive news and events of the day

We won't spam you. Pinky swear.

Chuyên Mục

  • Công Nghệ
  • Kiến Thức
  • Mẹo Vặt
  • Đời Sống
  • Tiện ích
  • Bạn Quan Tâm

News Post

  • Công ty cổ phần xây dựng số 5

About

Chúng tôi tạo ra trang web nhằm mục đích mang lại kiến thức bổ ích cho cộng đồng, các bài viết được sưu tầm từ nhiều nguồn trên internet giúp mang lại kiến thức khách quan dành cho bạn

©2022 bichnguyetacademy.com - Website WordPress vì mục đích cộng đồng

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Chuyên mục
    • Công Nghệ
    • Kiến Thức
    • Mẹo Vặt
    • Đời Sống
    • Tiện ích
    • Bạn Quan Tâm
  • Lưu trữ
  • Liên hệ

© 2022 bichnguyetacademy.com - Website WordPress vì mục đích cộng đồng.